Máy Tính Tài Chính
Máy tính khoản vay kinh doanh


Máy tính khoản vay kinh doanh

Công cụ máy tính vay vốn kinh doanh miễn phí này cho phép các doanh nghiệp ước tính khoản thanh toán hàng tháng, tính toán lãi vay và hiểu rõ tổng chi phí của khoản vay kinh doanh.

Fees

Kết quả

Trả lại hàng tháng: $593.51

Tổng số tiền trả của 120 lần thanh toán khoản vay: $71,221.06

Lãi suất: $21,221.06

Lãi suất + Phí: $25,721.06

Lãi suất thực (APR): 9.69%

Lãi suất

Tiền gốc

Phí

# SỐ DƯ ĐẦU KỲ LÃI SUẤT TIỀN GỐC SỐ DƯ CUỐI KỲ
1 $50,000.00 $312.50 $281.01 $49,718.99
2 $49,718.99 $310.74 $282.77 $49,436.23
3 $49,436.23 $308.98 $284.53 $49,151.69
4 $49,151.69 $307.20 $286.31 $48,865.38
5 $48,865.38 $305.41 $288.10 $48,577.28
6 $48,577.28 $303.61 $289.90 $48,287.38
7 $48,287.38 $301.80 $291.71 $47,995.67
8 $47,995.67 $299.97 $293.54 $47,702.13
9 $47,702.13 $298.14 $295.37 $47,406.76
10 $47,406.76 $296.29 $297.22 $47,109.55
11 $47,109.55 $294.43 $299.07 $46,810.47
12 $46,810.47 $292.57 $300.94 $46,509.53
13 $46,509.53 $290.68 $302.82 $46,206.70
14 $46,206.70 $288.79 $304.72 $45,901.99
15 $45,901.99 $286.89 $306.62 $45,595.37
16 $45,595.37 $284.97 $308.54 $45,286.83
17 $45,286.83 $283.04 $310.47 $44,976.36
18 $44,976.36 $281.10 $312.41 $44,663.96
19 $44,663.96 $279.15 $314.36 $44,349.60
20 $44,349.60 $277.18 $316.32 $44,033.27
21 $44,033.27 $275.21 $318.30 $43,714.97
22 $43,714.97 $273.22 $320.29 $43,394.68
23 $43,394.68 $271.22 $322.29 $43,072.39
24 $43,072.39 $269.20 $324.31 $42,748.08
25 $42,748.08 $267.18 $326.33 $42,421.75
26 $42,421.75 $265.14 $328.37 $42,093.38
27 $42,093.38 $263.08 $330.43 $41,762.95
28 $41,762.95 $261.02 $332.49 $41,430.46
29 $41,430.46 $258.94 $334.57 $41,095.89
30 $41,095.89 $256.85 $336.66 $40,759.23
31 $40,759.23 $254.75 $338.76 $40,420.47
32 $40,420.47 $252.63 $340.88 $40,079.59
33 $40,079.59 $250.50 $343.01 $39,736.58
34 $39,736.58 $248.35 $345.16 $39,391.42
35 $39,391.42 $246.20 $347.31 $39,044.11
36 $39,044.11 $244.03 $349.48 $38,694.63
37 $38,694.63 $241.84 $351.67 $38,342.96
38 $38,342.96 $239.64 $353.87 $37,989.09
39 $37,989.09 $237.43 $356.08 $37,633.02
40 $37,633.02 $235.21 $358.30 $37,274.71
41 $37,274.71 $232.97 $360.54 $36,914.17
42 $36,914.17 $230.71 $362.80 $36,551.38
43 $36,551.38 $228.45 $365.06 $36,186.31
44 $36,186.31 $226.16 $367.34 $35,818.97
45 $35,818.97 $223.87 $369.64 $35,449.33
46 $35,449.33 $221.56 $371.95 $35,077.38
47 $35,077.38 $219.23 $374.28 $34,703.10
48 $34,703.10 $216.89 $376.61 $34,326.49
49 $34,326.49 $214.54 $378.97 $33,947.52
50 $33,947.52 $212.17 $381.34 $33,566.18
51 $33,566.18 $209.79 $383.72 $33,182.46
52 $33,182.46 $207.39 $386.12 $32,796.34
53 $32,796.34 $204.98 $388.53 $32,407.81
54 $32,407.81 $202.55 $390.96 $32,016.85
55 $32,016.85 $200.11 $393.40 $31,623.45
56 $31,623.45 $197.65 $395.86 $31,227.59
57 $31,227.59 $195.17 $398.34 $30,829.25
58 $30,829.25 $192.68 $400.83 $30,428.43
59 $30,428.43 $190.18 $403.33 $30,025.09
60 $30,025.09 $187.66 $405.85 $29,619.24
61 $29,619.24 $185.12 $408.39 $29,210.85
62 $29,210.85 $182.57 $410.94 $28,799.91
63 $28,799.91 $180.00 $413.51 $28,386.40
64 $28,386.40 $177.42 $416.09 $27,970.31
65 $27,970.31 $174.81 $418.69 $27,551.61
66 $27,551.61 $172.20 $421.31 $27,130.30
67 $27,130.30 $169.56 $423.94 $26,706.36
68 $26,706.36 $166.91 $426.59 $26,279.76
69 $26,279.76 $164.25 $429.26 $25,850.50
70 $25,850.50 $161.57 $431.94 $25,418.56
71 $25,418.56 $158.87 $434.64 $24,983.92
72 $24,983.92 $156.15 $437.36 $24,546.56
73 $24,546.56 $153.42 $440.09 $24,106.47
74 $24,106.47 $150.67 $442.84 $23,663.62
75 $23,663.62 $147.90 $445.61 $23,218.01
76 $23,218.01 $145.11 $448.40 $22,769.62
77 $22,769.62 $142.31 $451.20 $22,318.42
78 $22,318.42 $139.49 $454.02 $21,864.40
79 $21,864.40 $136.65 $456.86 $21,407.54
80 $21,407.54 $133.80 $459.71 $20,947.83
81 $20,947.83 $130.92 $462.58 $20,485.24
82 $20,485.24 $128.03 $465.48 $20,019.77
83 $20,019.77 $125.12 $468.39 $19,551.38
84 $19,551.38 $122.20 $471.31 $19,080.07
85 $19,080.07 $119.25 $474.26 $18,605.81
86 $18,605.81 $116.29 $477.22 $18,128.59
87 $18,128.59 $113.30 $480.21 $17,648.38
88 $17,648.38 $110.30 $483.21 $17,165.18
89 $17,165.18 $107.28 $486.23 $16,678.95
90 $16,678.95 $104.24 $489.27 $16,189.69
91 $16,189.69 $101.19 $492.32 $15,697.36
92 $15,697.36 $98.11 $495.40 $15,201.96
93 $15,201.96 $95.01 $498.50 $14,703.47
94 $14,703.47 $91.90 $501.61 $14,201.85
95 $14,201.85 $88.76 $504.75 $13,697.11
96 $13,697.11 $85.61 $507.90 $13,189.20
97 $13,189.20 $82.43 $511.08 $12,678.13
98 $12,678.13 $79.24 $514.27 $12,163.86
99 $12,163.86 $76.02 $517.48 $11,646.37
100 $11,646.37 $72.79 $520.72 $11,125.65
101 $11,125.65 $69.54 $523.97 $10,601.68
102 $10,601.68 $66.26 $527.25 $10,074.43
103 $10,074.43 $62.97 $530.54 $9,543.89
104 $9,543.89 $59.65 $533.86 $9,010.03
105 $9,010.03 $56.31 $537.20 $8,472.83
106 $8,472.83 $52.96 $540.55 $7,932.28
107 $7,932.28 $49.58 $543.93 $7,388.35
108 $7,388.35 $46.18 $547.33 $6,841.02
109 $6,841.02 $42.76 $550.75 $6,290.26
110 $6,290.26 $39.31 $554.19 $5,736.07
111 $5,736.07 $35.85 $557.66 $5,178.41
112 $5,178.41 $32.37 $561.14 $4,617.27
113 $4,617.27 $28.86 $564.65 $4,052.62
114 $4,052.62 $25.33 $568.18 $3,484.44
115 $3,484.44 $21.78 $571.73 $2,912.70
116 $2,912.70 $18.20 $575.30 $2,337.40
117 $2,337.40 $14.61 $578.90 $1,758.50
118 $1,758.50 $10.99 $582.52 $1,175.98
119 $1,175.98 $7.35 $586.16 $589.82
120 $589.82 $3.69 $589.82 $0.00

Có lỗi với phép tính của bạn.

Mục lục

  1. Giá Trị Thực Của Các Khoản Vay Kinh Doanh
  2. Ví Dụ
  3. Hiểu Rõ Công Thức Tính Khoản Vay Doanh Nghiệp
  4. Các Khoản Phí Cộng Thêm
  5. Cách Sử Dụng Phần Mềm Máy Tính Vay Vốn Kinh Doanh
  6. Ví Dụ Thực Tế
  7. Những Lợi Điểm Quan Trọng và Mẹo Hay
    1. Các Lợi Ích Then Chốt:
    2. Mẹo Hay:

Máy tính khoản vay kinh doanh

Giá Trị Thực Của Các Khoản Vay Kinh Doanh

Nhu cầu về một lượng vốn lớn để khởi sự, mở rộng hoạt động, mua sắm trang thiết bị hoặc mua lại các đơn vị kinh doanh khác là một thách thức chung của nhiều doanh nghiệp. Các khoản vay doanh nghiệp, khi được sử dụng một cách hiệu quả, có thể trở thành công cụ đắc lực giúp các doanh nghiệp đạt được những thành tựu vượt ngoài khả năng tài chính hiện tại của họ.

Ví Dụ

Công ty Acme Industries mong muốn cải thiện hiệu quả hoạt động của dây chuyền sản xuất. Để thay thế các thiết bị cũ, họ cần 2.000.000 USD. Mặc dù không đủ nguồn tiền mặt để trang trải chi phí này, khoản vay dành cho doanh nghiệp lại là một lựa chọn tuyệt vời. Nhóm điều hành tin tưởng rằng tập trung nâng cấp thiết bị có thể gia tăng lợi nhuận thêm 20%, mặc dù khoản vay sẽ kèm theo chi phí lãi suất. Máy tính vay vốn doanh nghiệp có thể hỗ trợ nhóm đưa ra quyết định sáng suốt về việc liệu vay vốn có phải là giải pháp phù hợp.

Quyết định vay nợ là một vấn đề trọng đại đối với các chủ doanh nghiệp, bởi nó sẽ gia tăng thêm gánh nặng tài chính. Nếu công ty không thể thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản vay, họ sẽ rơi vào tình trạng vỡ nợ. Điều này có thể làm tổn hại đến uy tín tín dụng của doanh nghiệp và thậm chí dẫn đến phá sản. Máy tính vay vốn doanh nghiệp là một công cụ hữu ích giúp nhanh chóng tính toán chi phí thực tế của khoản vay đối với công ty.

Hiểu Rõ Công Thức Tính Khoản Vay Doanh Nghiệp

Công thức tính toán khoản vay doanh nghiệp có thể rất phức tạp, đòi hỏi người tính toán phải nắm vững các khái niệm và thao tác toán học. Mặc dù vậy, hiểu sơ bộ về cách thức hoạt động của công thức này vẫn là điều quan trọng. Trình máy tính vay vốn doanh nghiệp của chúng tôi sẽ thay bạn thực hiện tất cả các bước tính toán phức tạp, giúp bạn đưa ra quyết định vay vốn sáng suốt.

Công thức tính khoản thanh toán vay vốn doanh nghiệp như sau:

$$P = A / ((1 + R)^n - 1) / R(1 + R)^n$$

  • P = Khoản Thanh Toán Hàng Tháng Của Khoản Vay
  • A = Số Tiền Vay Hoặc Số Dư Gốc Hiện Tại
  • R = Lãi Suất
  • N = Số kỳ hạn (số tháng, năm, v.v.)

Các Khoản Phí Cộng Thêm

Các ngân hàng và tổ chức tài chính thường tính thêm phí đối với chủ doanh nghiệp để trang trải chi phí nộp hồ sơ và các khoản phí hành chính khác của họ. Những khoản phí này có thể dao động từ 1 đến 6 phần trăm tổng giá trị của khoản vay. Số tiền này thường được cộng vào số tiền gốc của khoản vay. Ví dụ, nếu một doanh nghiệp nhỏ vay 100.000 đô la Mỹ và phí vay là 5%, thì tổng số tiền gốc sẽ là 105.000 đô la Mỹ.

Công thức tính bao gồm thêm các khoản phí sẽ tương tự như công thức tính toán thông thường. Bạn chỉ cần cộng thêm phí vào số tiền vay mong muốn.

Cách Sử Dụng Phần Mềm Máy Tính Vay Vốn Kinh Doanh

Mỗi khoản vay doanh nghiệp đều đi kèm với những tiêu chí khác biệt, bao gồm lãi suất, thời hạn vay, lịch trình trả nợ và các khoản phí bổ sung. Công cụ tính vay vốn doanh nghiệp sẽ tổng hợp tất cả các thông tin chi tiết do bên cho vay cung cấp để cung cấp cho người vay cái nhìn chi tiết về chi phí thực tế của khoản vay.

  • Bước 1: Nhập số tiền vay, lãi suất, thời hạn vay và phương pháp tính lãi kép vào các trường(nếu bạn không chắc chắn, hãy chọn Lãi suất APR hàng tháng, đây là phương pháp phổ biến nhất).
  • Bước 2: Hầu hết các tổ chức yêu cầu thanh toán hàng tháng; tuy nhiên, điều này có thể thay đổi. Tùy chọn "Chỉ Thanh Toán Lãi" cho phép bạn chỉ trả lãi, còn số tiền gốc cuối cùng sẽ được thanh toán vào cuối kỳ hạn vay. Với tùy chọn "Trả Cuối Kỳ", bạn sẽ không thực hiện bất kỳ khoản thanh toán nào (gốc hoặc lãi) cho đến cuối kỳ hạn.
  • Bước 3 (Không bắt buộc): Nhập các chi phí và phí bổ sung (nếu có) vào ba ô cuối cùng (Phí Mở Hồ Sơ, Phí Hồ Sơ và Các Phí Khác).
  • Bước 4: - Nhấp vào "Tính toán" và xem lại kết quả. Kết quả tính toán sẽ hiển thị số tiền thanh toán khoản vay dựa trên lịch trình trả nợ được chọn. Bạn cũng có thể xem tổng chi phí khoản vay, lãi suất thực tế (bao gồm cả lãi kép trong thời hạn vay) và lịch trình khấu hao.

Ví Dụ Thực Tế

Bạn đang có nhu cầu vay vốn để khởi nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ chăm sóc cảnh quan, chi phí dự kiến để mua sắm xe tải và các thiết bị cần thiết sẽ là 30.000 USD. Ngân hàng của bạn hiện đang cung cấp khoản vay dành cho doanh nghiệp nhỏ với lãi suất 10% (lãi kép tính theo tháng) và thời hạn vay là 8 năm. Bạn sẽ phải thực hiện các khoản thanh toán theo lịch trả nợ hàng tháng. Bên cạnh đó, ngân hàng sẽ thu thêm phí mở hồ sơ 2% và phí nộp đơn vay là 100 USD.

Để thực hiện phép tính này, hãy nhập các giá trị sau vào ứng dụng máy tính vay vốn kinh doanh:

  • Số tiền vay: $30.000
  • Lãi Suất: 10%
  • Lãi Kép: Hàng tháng (APR)
  • Thời Hạn Vay: 8 năm và 0 tháng
  • Phương Thức Trả Nợ: Theo Tháng
  • Phí Mở Hồ Sơ: 2%
  • Phí Hồ Sơ: $100
  • Các Loại Phí Khác: $0

Sau khi nhấp vào nút "Tính", bạn sẽ thấy khoản thanh toán hàng tháng của mình là 455,22 đô la Mỹ. Tổng chi phí của khoản vay là 43.710,59 đô la Mỹ (bao gồm cả lãi suất) cũng sẽ hiển thị rõ ràng.

Những Lợi Điểm Quan Trọng và Mẹo Hay

Khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt về việc vay nợ có thể ảnh hưởng đáng kể đến tình hình tài chính của doanh nghiệp bạn. Dưới đây là một số lợi ích chính và mẹo hữu ích khi sử dụng công cụ máy tính vay vốn miễn phí của chúng tôi.

Các Lợi Ích Then Chốt:

  • Không Cần Ghi Nhớ Công Thức - Quá trình tính toán các chi tiết liên quan đến khoản vay doanh nghiệp có thể trở nên phức tạp, đặc biệt là trong trường hợp chương trình vay có các điều khoản không chính thống. Máy tính này đảm bảo bạn có được cái nhìn chính xác về tổng chi phí thực tế của khoản vay doanh nghiệp.
  • Tính Đến Các Phụ Phí - Hầu hết các máy tính vay vốn doanh nghiệp nhỏ chỉ tính tới số tiền gốc của khoản vay. Bổ sung phụ phí vào tính toán sẽ giúp bạn ước tính chi phí vay chính xác hơn.
  • So Sánh Nhanh Chóng Giữa Các Khoản Vay - Đôi khi, bạn có thể bắt gặp các điều khoản có lợi hơn ở khoản vay này so với các khoản vay khác. Máy tính này giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng đánh giá các lựa chọn vay vốn hiện có và đưa ra quyết định phù hợp nhất cho doanh nghiệp của mình.

Mẹo Hay:

  • Xét Đến Lãi Suất - Mặc dù kéo dài thời hạn vay có thể giúp giảm đáng kể khoản thanh toán hàng tháng, nhưng nó cũng sẽ làm tăng tổng số tiền lãi bạn phải trả.
  • Đánh Giá Tác Động Về Tài Chính của Nợ Doanh Nghiệp - Khi được sử dụng đúng hướng, nợ doanh nghiệp có thể tạo ra các cơ hội gia tăng lợi nhuận. Bằng cách sử dụng thu nhập dự kiến và kết quả tính toán từ máy tính vay vốn này, chủ doanh nghiệp có thể đánh giá xem lợi ích kinh tế đến từ khoản vay có lớn hơn chi phí lãi vay hay không.